Ngày hôm nay của bạn thế nào? Tốt hay xấu?
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 1/10/2021 chi tiết nhất.
Âm lịch hôm nay: Ngày
25/8/2021 Tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu
Hành Mộc - Sao Ngưu -
Trực Thu - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Tiết khí: Thu Phân (Từ
ngày 23/9 đến ngày 7/10)
Trạch Nhật: Ngày Nhâm
Ngọ - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày có Thiên
Can khắc với Địa Chi cần siêu xấu. Trường hợp tiến hành công việc sẽ có phổ
biến trở kiêng dè, hầu hết việc tốn công sức, khó thành. Vì thế phải tránh
khiến những việc to.
Ngày Tháng Năm
Nhâm Ngọ Đinh Dậu Tân
Sửu
Dương liễu Mộc Sơn hạ
Hỏa Bích thượng Thổ
Giờ hoàng đạo
Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Canh Tý (23h-01h) Bích
thượng Thổ
Tân Sửu (01h-03h) Bích
thượng Thổ
Quý Mão (05h-07h) Kim
Bạch Kim không Vong
Bính Ngọ (11h-13h)
Thiên hà Thủy
Mậu Thân (15h-17h) Đại
trạch Thổ
Kỷ Dậu (17h-19h) Đại
trạch Thổ
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Ngũ Hành Giờ Hung
Nhâm Dần (03h-05h) Kim
Bạch Kim không Vong
Giáp Thìn (07h-09h)
Phúc đăng Hỏa
Ất Tỵ (09h-11h) Phúc
đăng Hỏa Sát Chủ
Đinh Mùi (13h-15h)
Thiên hà Thủy Thọ Tử
Canh Tuất (19h-21h)
Thoa xuyến Kim
Tân Hợi (21h-23h) Thoa xuyến Kim
Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Sao: Ngưu
Ngưu Kim Ngưu
Sao Ngưu tổn lực với
hao tài
Gây dựng bất lợi, dễ
bi ai
Cưới hỏi xa nhà buộc
phải kỹ lưỡng
buôn bán trồng trọt
mất vốn lời
Trực: Thu
Việc phải khiến Việc
kiêng kị
rẻ cho các việc khai
trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. Xấu cho các việc an táng, lạnh lẽo
thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.
Người sinh vào trực
này long đong vất vả. Bắt buộc dựa dẫm người khác phái.
Theo “Ngọc Hạp Thông
Thư”
>>>>Xem ngày tốt xấu hôm nay của bạn chi tiết--->
Sao tốt Sao xấu
Thiên Tài - Phúc Sinh
- Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân * Thiên Cương * - Địa Phá - Địa Tặc - Băng
Tiêu Ngoạ Hãm - Cửu không - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát - Ly Sào
Việc buộc phải làm cho
Việc kiêng kị
An táng, mai táng - Tế
lễ, chữa bệnh - khiếu nại tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà -
Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở shop, cửa hiệu
- Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành Hỉ
Thần: Chính Nam - Tài Thần: Chính Tây
Ngày thấp Xấu Theo
Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu cầm lại, kéo lại; Niên
có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị nắm lại. Đây là trạng
thái ko thấp, công việc bị dây dưa, cản trở, khó xong xuôi. Vì thời gian kéo
dài cần kém cỏi sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc
nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu khiếu nại tới việc to như công
trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo
Khổng Minh Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài bắt buộc giảm thiểu, dù được cũng
siêu thừa thãi, thất lý mà thua.
Giờ Xuất Hành Theo Lý
Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h TỐC
HỶ Vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp các Quan đa dạng may mắn.
Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi mang tin về.
01h-03h và 13h-15h LƯU
NIÊN Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Khiếu nại các cần hoãn lại. Người đi
chưa mang tin về. Mất của, đi hướng Nam tậu nhanh mới thấy. Cần phòng ngừa cãi
cọ. Miệng tiếng siêu xoàng. Việc làm cho chậm, lâu la nhưng làm cho gì đều vững
chắc.
03h-05h và 15h-17h
XÍCH KHẨU Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém cỏi, bắt buộc buộc phải phòng. Người
đi ra phải hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung
lúc mang việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, trường hợp
cầm cần đi thì phải nắm miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
TIỂU CÁC cực kỳ thấp lành, đi xoàng bắt gặp may mắn. Kinh doanh mang lời. Đàn
bà sở hữu tin mừng, người đi sắp về nhà. Toàn bộ việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu
sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
TUYỆT LỘ Cầu tài không mang lợi, hay bị trái ý, rời khỏi hay bắt gặp nạn, việc
quan trọng nên đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h ĐẠI
AN đa số việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người
xuất hành đều bình yên.
Nhận xét
Đăng nhận xét